0    
Trang chủ » Máy bơm trục đứng» Bơm trục đứng ISG

Máy bơm đường ống trục đứng, bơm thẳng trục đứng, bơm đường ống ISG100-100A, IRG100-100A 4kw, 89m3, 10m

Tải báo giá
• Mã SP
: ISG100-100A
• Thương hiệu
:
• Bảo hành
: 12 tháng
• Tình trạng
  Liên hệ
Lưu lượng 89m3/h hoặc 24.7 L/s, đẩy cao 10m, động cơ 4kw, tốc độ quay 2900 r/min
Đang xử lý...
 

Thông tin sản phẩm

Cấu tạo chi tiết các bộ phận bơm booster inline model ISG100-100A, IRG100-100A

Bơm booster inline ISG100-100A, IRG100-100A là loại bơm ly tâm trục đứng với thiết kế cửa hút – cửa xả thẳng hàng, chuyên dùng cho hệ thống cấp nước tăng áp. Cấu tạo của bơm gồm các bộ phận chính sau:

1. Thân bơm (Pump Casing)

  • Đúc từ gang cầu hoặc inox 304/316.

  • Thiết kế dạng ống tròn với cửa hút và cửa xả đồng trục.

  • Chức năng: chịu áp lực dòng chảy, bảo vệ các chi tiết bên trong và kết nối trực tiếp với hệ thống đường ống.

2. Cánh bơm (Impeller)

  • Dạng cánh kín ly tâm, được cân bằng động chuẩn ISO 1940.

  • Vật liệu: gang hoặc inox, chống mài mòn và ăn mòn.

  • Chức năng: tạo lực ly tâm, hút và đẩy chất lỏng, quyết định lưu lượng và cột áp.

3. Trục bơm (Pump Shaft)

  • Vật liệu: thép hợp kim hoặc inox AISI 420/431, chịu lực xoắn và lực dọc trục.

  • Trục được gia công chính xác, gắn trực tiếp với rotor động cơ.

  • Chức năng: truyền mô-men xoắn từ động cơ đến cánh bơm.

4. Phớt cơ khí (Mechanical Seal)

  • Theo tiêu chuẩn DIN 24960.

  • Vật liệu: Carbon–Ceramic, Silicon Carbide hoặc Tungsten Carbide.

  • Chức năng: làm kín khe hở giữa trục bơm và thân bơm, ngăn rò rỉ chất lỏng ra ngoài.

5. Ổ bi (Bearing)

  • Bố trí ở hai đầu trục, chịu tải trọng hướng kính và hướng trục.

  • Vật liệu: thép chịu lực, bôi trơn bằng mỡ chuyên dụng.

  • Chức năng: giữ trục quay ổn định, giảm ma sát, tăng tuổi thọ trục và động cơ.

6. Động cơ điện (Electric Motor)

  • Loại động cơ không đồng bộ 3 pha, đặt trên đỉnh bơm, truyền động trực tiếp cho trục bơm.

  • Tiêu chuẩn IEC, cấp cách điện F, cấp bảo vệ IP55, hiệu suất IE2/IE3.

  • Chức năng: cung cấp năng lượng cơ học cho bơm hoạt động liên tục và ổn định.

7. Buồng phớt (Seal Chamber)

  • Là khoang chứa phớt cơ khí, thiết kế thông với buồng bơm.

  • Có dòng chất lỏng lưu thông để bôi trơn và làm mát bề mặt phớt.

  • Giúp nâng cao tuổi thọ phớt, đảm bảo độ kín lâu dài.

8. Gioăng và vòng làm kín phụ (Gasket & O-ring)

  • Vật liệu: cao su NBR, EPDM hoặc Viton.

  • Chức năng: tăng cường khả năng kín khít tại các mối ghép nối, ngăn rò rỉ áp suất.

9. Chân đế bơm (Pump Base)

  • Được chế tạo chắc chắn, cố định toàn bộ cụm bơm xuống nền móng hoặc khung thép.

  • Giảm rung động khi vận hành, đảm bảo độ ổn định.

10. Cửa hút – cửa xả (Inlet & Outlet)

  • Đặt trên cùng một đường thẳng, tiêu chuẩn mặt bích ISO 7005 / DIN 2533 (PN16).

  • Chức năng: hút chất lỏng vào và đẩy ra ngoài hệ thống với áp lực cao.

Cấu tạo chi tiết của bơm booster inline ISG100-100A, IRG100-100A gồm thân bơm, cánh bơm, trục bơm, phớt cơ khí, ổ bi, động cơ điện, buồng phớt, gioăng làm kín, chân đế và cửa hút – xả. Sự kết hợp đồng bộ của các bộ phận này mang đến hiệu suất thủy lực cao, vận hành êm ái, tuổi thọ bền lâu và khả năng chống rò rỉ tốt, giúp bơm đáp ứng tối đa nhu cầu tăng áp trong dân dụng và công nghiệp.



Độ bền cơ học và tuổi thọ thiết kế của bơm booster inline model ISG100-100A, IRG100-100A

Các yếu tố cấu trúc quyết định độ bền cơ học

  • Thân bơm và buồng xoắn: đúc liền khối bằng gang cầu/inox, tăng khả năng chịu áp nội và giảm ứng suất tập trung tại gối đỡ, mặt bích.

  • Trục bơm: thép hợp kim/inox xử lý nhiệt, độ đồng tâm cao, hạn chế võng trục ở tốc độ định mức, giảm rung và mài mòn phớt.

  • Cánh bơm: thiết kế ly tâm hiệu suất cao (backward-curved), bền mỏi, giảm lực thủy động biến thiên.

  • Ổ bi: lựa chọn theo tải hướng trục + hướng kính của điểm làm việc; chỉ số L10h phù hợp thời gian vận hành liên tục.

  • Phớt cơ khí: cân bằng áp, vật liệu SiC/Carbon/TC và gioăng phù hợp nhiệt độ giúp giữ kín ổn định, tránh mài mòn lệch.

Tuổi thọ thiết kế: các đại lượng cần quan tâm

  • L10h của ổ bi: tham chiếu tuổi thọ danh định (giờ) tại tải tương đương; vận hành lệch điểm làm việc làm giảm nhanh L10h.

  • MTBF hệ thống: gồm bơm, động cơ, phớt, ổ bi, điều khiển; tăng bằng cách giảm rung, kiểm soát nhiệt, giữ sạch chất lỏng.

  • Ứng suất mỏi: do chu kỳ khởi/dừng và biến thiên áp suất; dùng khởi động mềm/biến tần để giảm xung lực cơ – thủy lực.

  • Biên an toàn thủy lực: duy trì NPSHa > NPSHr + biên để tránh xâm thực (cavitation) phá hỏng cánh, pitting buồng bơm.

  • Nhiệt độ chất lỏng: ISG100-100A cho nước ≤ ~80°C; IRG100-100A cho nước nóng (≈120–150°C tùy cấu hình). Vượt ngưỡng làm lão hóa gioăng, giảm tuổi thọ phớt và vòng bi.

Điều kiện vận hành giúp bền cơ học

  • Điểm làm việc ổn định: lựa chọn model theo Q–H thực tế, tránh chạy quá xa điểm BEP (Best Efficiency Point) gây rung và tải bi cao.

  • Chất lượng điện: điện áp 3 pha ổn định, THD thấp; lắp bảo vệ quá dòng, mất pha, quá nhiệt cuộn dây.

  • Chất lượng nước: lọc Y/strainer trước bơm, hạn chế cát cặn gây mòn cánh và mặt phớt; độ pH, clo trong phạm vi vật liệu cho phép.

  • Nền móng – đồng tâm: móng cứng, bulông neo đúng mô-men; căn đồng trục, đồng tâm đường ống để không truyền lực uốn lên cổ bích.

  • Quy trình đóng/mở van: thao tác từ từ để tránh búa nước (water hammer) gây xung áp lên trục và ổ bi.

Thiết kế cho vận hành dài hạn 24/7

  • Tản nhiệt động cơ: thông gió tốt, khoảng hở xung quanh theo khuyến cáo; làm sạch cánh quạt và khe tản nhiệt định kỳ.

  • Bôi trơn – làm mát ổ bi: đúng chủng loại mỡ/dầu, chu kỳ thay theo giờ chạy; theo dõi nhiệt độ gối đỡ.

  • Phớt cơ khí: dùng cấu hình balanced/double seal cho áp cao, nước nóng; bố trí xả khí vùng phớt để tránh khô mặt phớt khi khởi động.

  • Biến tần (VFD): tối ưu tốc độ theo tải, giảm rung – ồn, tăng tuổi thọ cơ cấu quay; cài ramp-up/ramp-down mềm.

Bảo trì dự phòng để kéo dài tuổi thọ

  • Giám sát tình trạng (CBM): đo rung (mm/s), nhiệt ổ bi, rò vi mô ở phớt, dòng điện động cơ; đặt ngưỡng cảnh báo.

  • Bảo trì theo lịch (TBM): vệ sinh buồng bơm, kiểm tra mòn cánh; thay o-ring, lò xo phớt, căn lại đồng tâm theo kỳ.

  • Hồ sơ vận hành: ghi áp suất hút/xả, lưu lượng, nhiệt; phát hiện lệch xu hướng sớm để xử lý trước khi sự cố.

Các lỗi cơ học thường gặp và phòng ngừa

  • Rung tăng dần: nghi đồng tâm kém/vòng bi mòn → cân trục, thay bi, kiểm tra cân bằng cánh.

  • Nóng ổ bi: quá tải, mỡ không phù hợp hoặc dư/thiếu → điều chỉnh điểm làm việc, chuẩn hóa bôi trơn.

  • Rò phớt: xước mặt phớt, khí trong buồng phớt → xả khí, kiểm tra NPSHa, thay cặp mặt phớt đúng vật liệu.

  • Mòn cánh bất thường: cát cặn/xâm thực → tăng lọc, rút ngắn đường hút, nâng mực nước nguồn.

Kết luận

Độ bền cơ học và tuổi thọ thiết kế của bơm booster inline ISG100-100A, IRG100-100A phụ thuộc vào tổ hợp kết cấu cơ khí vững chắc – lựa chọn đúng điểm làm việc – kiểm soát rung/nhiệt/xâm thực – chất lượng điện và nước – bảo trì chủ động. Thiết kế phù hợp ứng dụng (đặc biệt lựa chọn IRG cho nước nóng), kèm VFD và chương trình bảo trì dự phòng sẽ giúp bơm vận hành ổn định 24/7, kéo dài tuổi thọ linh kiện chính (ổ bi, phớt, cánh, trục) và tối ưu tổng chi phí vòng đời (LCC).


Thông số kỹ thuật và kích thước bơm model ISG100-100A



Bản vẽ bên ngoài của bơm và bản vẽ lắp đặt bơm model ISG100-100A


Đường cong hiệu suất bơm model ISG100-100A


Cấu trúc bơm chịu nhiệt độ cao bơm model ISG100-100A


Phụ kiện và kích thước lắp đặt bơm model ISG100-100A


Phương thức lắp đặt bơm model ISG100-100A











https://vietnhat.company/may-bom-nuoc-ly-tam-truc-dung-isg100100-co-luu-luong-cao-100-m3h.html

Máy bơm đường ống trục đứng, bơm thẳng trục đứng, bơm đường ống ISG100-100A, IRG100-100A 4kw, 89m3, 10m

Máy bơm đường ống trục đứng, bơm thẳng trục đứng, bơm đường ống ISG100-100A, IRG100-100A 4kw, 89m3, 10m

9.936.000 VND

Đang xử lý...
Đánh giá sản phẩm: Máy bơm đường ống trục đứng, bơm thẳng trục đứng, bơm đường ống ISG100-100A, IRG100-100A 4kw, 89m3, 10m
 
 
 
 
 
Tổng đánh giá: (1 đánh giá)rating 5
NVQ
Nguyễn Văn Quân
| 29/09/2025 13:47
Đã mua và dùng tốt. Rất tốt
 
  Gọi ngay
  FB Chat
  Zalo Chat
  Liên hệ